CHF101 là thuốc hàn nung kết flo kiềm, độ kiềm khoảng 1,8. Dạng hạt hình cầu, cỡ hạt 10 – 60 mắt; Có tính năng công nghệ hàn tốt, hồ quang cháy ổn định, mối hàn thành hình đẹp, dễ thoát xỉ, mối hàn có tính dẻo, độ dai va đập ở nhiệt độ thấp tương đối cao, sử dụng cho cả dòng điện 1 chiều và xoay chiều, khi hàn ở dòng điện một chiều dây hàn nối với cực dương.
Phối hợp với dây hàn thích hợp, như H10Mn2 (CHW- S3)… dùng hàn các kết cấu thép như: Nồi hơi, bình chứa áp suất, cầu đường , khoang dầu (khí), tàu thuyền.
Cơ tính:(Kết hợp với dây hàn CHW- S3)
Cường độ kéo
Rm (MPa) Giới hạn chảy
ReL (MPa) Độ giãn dài
A (%) Độ dai va đập
-20oC
KV2 (J)
Giá trị tiêu chuẩn 480 – 650 ≥ 400 ≥ 22 ≥ 27
Kết quả 525 430 30 120
Yêu cầu kiểm tra lỗi trong kim loại mối hàn bằng tia: cấp I
Yêu cầu chất lượng thuốc hàn:
1. Thuốc hàn có độ ẩm ≤ 0,10%
2. Tạp chất trong thuốc hàn ≤ 0,30%
3. Hàm lượng lưu huỳnh trong thuốc hàn ≤ 0,060%
4. Hàm lượng phốt-pho trong thuốc hàn ≤ 0,080%
Chú ý:
1. Trước khi hàn, thuốc hàn phải được sấy 1 – 2 tiếng đồng hồ ở nhiệt độ 300 – 350oC, sấy lúc nào sử dụng lúc đó.
2. Vị trí hàn phải được loại bỏ các tạp chất như: Gỉ sắt, dầu thải, nước ..
Thuốc hàn Atlantic CHF101
CHF101 là thuốc hàn nung kết flo kiềm, độ kiềm khoảng 1,8. Dạng hạt hình cầu, cỡ hạt 10 – 60 mắt; Có tính năng công nghệ hàn tốt, hồ quang cháy ổn định, mối hàn thành hình đẹp, dễ thoát xỉ, mối hàn có tính dẻo độ dai va đập ở nhiệt độ thấp tương đối cao, sử dụng cho cả dòng điện 1 chiều và xoay chiều, khi hàn ở dòng điện một chiều dây hàn nối với cực dương.
Phối hợp với dây hàn thích hợp, như H10Mn2… dùng hàn các kết cấu thép như: Nồi hơi, bình chứa áp suất, cầu đường, khoang dầu (khí), tàu thuyền.
GB/T 5293 F5A2 – H10Mn2
EN 760 – S A FB 1
AWS A5.17 F7A0 – EH14
ISO 14174 – S A FB 1