Tiêu chuẩn áp dụng:
• ASME/AWS: A5.5 E8016-B2
• JIS Z3223 DT2316
Đặc điểm – ứng dụng:
• Que hàn chịu nhiệt Việt đức VD– 8016-B2 là loại que hàn thuộc nhóm hydrogen thấp, kim loại có bổ xung hàm lượng Cr, Mo nên mối hàn chịu tải trọng lớn, chịu nhiệt độ cao. Xỉ hàn dễ bong, dễ làm sạch, ít bắn nổ. Kim loại đông đặc nhanh nên dễ hàn ở các tư thế 3G, 4G …
• Thích hợp để hàn thép hợp kim thấp (Cr đến 1.5 % ; Mo đến 0.65 %). Chịu tải trọng từ 550 ~620 Mpa, làm việc ở nhiệt độ cao như: Kết cấu lò luyện, buồng đốt, nhiệt điện, thủy điện …
Thành phần hóa (%):
C Mn Si P S Cr Mo
Yêu cầu 0.05~0.12 ≤ 0.9 ≤ 0.6 ≤0.03 ≤0.03 1.0~1.5 0.4 ~0.65
Đạt được 0.07 0.65 0.35 0.02 0.01 1.25 0.55
Cơ tính kim loại mối hàn:
Độ bền chảy
(Mpa) Độ bền đứt
(Mpa) Độ dãn dài
(%) Độ dai va đập
(J) Xử lý nhiệt sau hàn
(0C xh)
Yêu cầu ≥ 460 ≥ 550 ≥19 Không yêu cầu 690±15 x1
Đạt được 500 590 21.5 – 690±15 x1
Hướng dẫn sử dụng:
• Làm sạch dầu, mỡ, bụi bẩn trước khi hàn.
• Sấy que hàn ở 300~350 0C trong thời gian 30~60 phút trước khi hàn.
• Gia công mép hàn theo đúng quy phạm.
• Lựa chọn dòng hàn phù hợp để tránh các khuyết tật phát sinh.
• Các đường hàn lót nên sử dụng que Ø 3,2
• Sử dụng nguồn điện AC hoặc DC (+)
• Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Đường kính (mm) Ø 3.2 Ø 4.0 Ø 5.0
Chiều dài (mm) 350 400 400
Cường độ dòng điện (A) Hàn bằng 100~140 140~180 180~220
Hàn đứng & hàn trần 80~120 120~160 160~200
Ứng Dụng Que hàn chịu nhiệt Việt đức VD– 8016-B2 :
Hàn thép hợp kim thấp, bền nhiệt (thép Cr – Mo)
Chịu tải trọng đến 590 Mpa,
Thích hợp cho: Kết cấu lò luyện, buồng đốt…
Mối hàn làm việc được ở 4000C
Dễ hàn ở các tư thế khó như 3G, 4G …
Hệ số đắp cao.