1. TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ HỢP CHUẨN
– Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN: 3223-2000-431R.
– Quy chuẩn Việt Nam: QCVN 21:2010/BGTVT-MW1
– Tiêu chuẩn Mỹ: ASME/AWS E 6013
– Tiêu chuẩn Nhật: JIS D4313
2. ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
– Vỏ bọc que hàn KT- 6013 được chế tạo theo hệ Ti Tan cao đảm bảo cho quá trình hàn thuận lợi.
– KT – 6013 là que hàn carbon thấp phù hợp dùng cho mối hàn thép Carbon và thép hợp kim thấp có kết cấu tải trọng trung bình như: kết cấu nhà xưởng công nghiệp, chi tiết máy, lan can, cửa sắt….
– Mối hàn sáng láng, dễ bong xỉ, xỉ bong sạch, nhẹ điện , ít khói, ít bắn tóe.
– Có thể hàn được ở mọi tư thế hàn khác nhau: hàn bằng, hàn ngang, hàn trần, …
– Độ nhạy mồi hồ quang tốt, thời gian ngừng tối đa để mồi lại không dưới 60 giây.
3. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Trọng lượng tịnh hộp (Kg) Trọng lượng tịnh thùng (Kg)
05 20
4. CƠ TÍNH MỐI HÀN:
Giới hạn bền kéo
(MPa ) Giới hạn chảy
(MPa ) Độ dãn dài
(%) Độ dai va đập
ở 00C (J )
430 min 345 min 24 min 50 min
5. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%)
C Mn Si P S
0.10 max 0.35~0.55 0.35 max 0.030 max 0.030 max
6. KÍCH THƯỚC QUE HÀN VÀ DÒNG ĐIỆN SỬ DỤNG (AC & DC)
Đường kính (mm) Ø 3.2 Ø 4.0 Ø 5.0
Chiều dài (mm) 350 400 400
Dòng điện hàn (Ampe) Hàn bằng 90-140 140-190 180-240
Hàn trần, đứng 80-130 120-180 160-210
7. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
– Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn điện hàn ổn định
– Khi que hàn bị ẩm, hàn dễ bị khói, bắn toé và không ổn định, mối hàn bị rỗ mọt, cần sấy 100oC – 150oC trong 40 – 60 phút trước khi sử dụng.
– Tẩy sạch các vết dầu, bụi, chất bẩn bám trên bề mặt vật hàn.
– Đảm bảo các khe hở đường hàn, vát mép vật hàn theo đúng quy phạm để đạt được mối hàn ngấu chắc.
– Lựa chọn dòng hàn theo hướng dẫn để có thể có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.