Đặc điểm và Ứng dụng Que hàn chịu lực Việt đức VD-9016-G
Que hàn chịu lực Việt đức VD-9016-G là loại que hàn thuộc nhóm hydrogen thấp, kim loại mối hàn có bổ xung hàm lượng Niken, Molipden nên mối hàn chịu tải trọng lớn, dẻo dai, chịu áp lực ở -200C. Xỉ hàn dễ bong, dễ làm sạch, ít bắn nổ. Kim loại đông đặc nhanh nên dễ hàn ở các tư thế 3G, 4G …
Thích hợp để hàn thép carbon thấp và hợp kim thấp (Ni đến 1.4 % ; Mo đến 0.4%). Chịu tải trọng từ 620~680 Mpa, chịu mỏi uốn tốt như: Kết cấu bồn chứa, đường ống chịu áp lực.
Hàn thép cacbon thấp, thép hợp kim thấp (thép Ni – Mo)
Chịu tải trọng đến 670 Mpa,
Thích hợp cho: Kết cấu nồi hơi, đường ống áp lực …
Mối hàn rất dẻo dai, chịu được áp lực ở -200C,
Dễ hàn ở các tư thế khó như 3G, 4G …
Hệ số đắp cao.
TIÊU CHUẨN:
Tiêu chuân Mỹ: ASME/AWS: A5.5 E9016-G
Tiêu chuẩn Thế Giới: EN ISO 2560-A-E50 2 Z B
Thành phần hóa (%):
C Mn Si P S Ni Mo
Yêu cầu 0.05~0.1 1.0~1.5 0.3~0.75 ≤0.02 ≤0.02 0.9~1.4 0.1~0.4
Đạt được 0.07 1.17 0.67 0.01 0.007 1.2 0.36
Cơ tính kim loại mối hàn:
Độ bền chảy
(Mpa) Độ bền đứt
(Mpa) Độ dãn dài
(%) Độ dai va đập
(J)
Yêu cầu ≥ 530 ≥ 620 ≥17 Không yêu cầu
Đạt được 540 670 27 -200C: 120
Đường kính (mm) Φ 3.2 Φ 4.0 Φ 5.0
Chiều dài (mm) 350 400 400
Cường độ dòng điện (A) Hàn bằng 100~140 140~180 180~220
Hàn đứng & hàn trần 80~120 120~160 160~200
Hướng dẫn sử dụng:
Làm sạch dầu, mỡ, bụi bẩn trước khi hàn.
Sấy que hàn ở 300~350 0C trong thời gian 30~60 phút trước khi hàn.
Gia công mép hàn theo đúng quy phạm.
Lựa chọn dòng hàn phù hợp để tránh các khuyết tật phát sinh.
Các đường hàn lót nên sử dụng que Ø 3,2
Sử dụng nguồn điện AC hoặc DC (+)
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng: