Que hàn chịu lực Việt đức E7016-VD là loại que hàn thuộc nhóm hydrogen thấp, hàm lượng Hidro trong kim loại thấp nên mối hàn không bị nứt, không bị rỗ, mối hàn có độ dẻo dai cao, chịu được áp lực ở – 200C. Xỉ hàn dễ bong dễ làm sạch, không ngậm xỉ, ít bắn nổ.
Thích hợp để hàn thép carbon thấp và hợp kim thấp, chịu tải trọng từ 490 ~550 Mpa như: Kết cấu tầu thuyền, đường ống áp lực, kết cấu giàn khoan …
Kim loại đông đặc nhanh nên dễ hàn ở tất cả các tư thế.
Hàn thép Cacbon thấp chịu tải trọng đến 550 Mpa,
Thích hợp cho: Tầu biển, đường ống áp lực, giàn khoan …
Mối hàn rất dẻo dai, chịu áp lực ở -200C,
Dễ hàn ở các tư thế khó như: 3G, 4G …
Hệ số đắp cao
TIÊU CHUẨN:
Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3223:2000 E513
Tiêu chuân Mỹ: ASME/AWS A5.1 E7016
Tiêu chuẩn Quốc tến: EN ISO 2560-A-E 42 3 B
Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS: D5016
Thành phần hóa (%):
C Mn Si P S
Yêu cầu 0.05~0.10 ≤ 1.6 ≤ 0.75 ≤ 0.02 ≤0.02
Đạt được 0.085 1.1 0.48 0.015 0.010
Cơ tính kim loại mối hàn:
Độ bền chảy
(Mpa) Độ bền đứt
(Mpa) Độ dãn dài
(%) Độ dai va đập
(J) Góc uốn
Yêu cầu ≥ 400 ≥ 490 ≥ 22 -29 0C: ≥ 27 Không yêu cầu
Đạt được 460 550 28 -200C: 110 1500
Đường kính (mm) Φ 3.2 Φ 4.0
Chiều dài (mm) 350 400
Cường độ dòng điện (A) Hàn bằng 110~130 160~210
Hàn đứng & hàn trần 90~120 130~180
Làm sạch dầu, mỡ, bụi bẩn trước khi hàn,
Sấy que hàn ở 300~350 0C trong thời gian 30~60 phút trước khi hàn.
Gia công mép hàn theo đúng quy phạm,
Lựa chọn dòng hàn phù hợp để tránh các khuyết tật phát sinh,
Các đường hàn lót nên sử dụng que Ø 3,2
Sử dụng nguồn điện AC hoặc DC (+)
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng