CHW-S2 là dây hàn hồ quang chìm, thép kết cấu nguyên tố Cacbon mạ đồng. CHF103 là thuốc hàn nung kết flo kiềm, độ kiềm khoảng 1,8. Dạng hạt hình cầu màu xám nhạt, độ hạt 10 – 60 mắt. Tổ hợp CHW-S2/CHF103, có tính năng công nghệ hàn tốt. Hồ quang cháy ổn định, đường hàn thành thành đẹp, dễ thoát xỉ, mối hàn có tính dẻo, độ dai va đập ở nhiệt độ thấp tốt.
Dùng cho hàn thép carbon lò hơi, nồi hơi, bình chứa áp suất, cầu đường, tàu thuyền,… và kết cấu thép hợp kim có cường độ tương đối thấp.
Thành phần hóa học (%)
C Mn Si S P Cr Ni Cu
Dây hàn 0,066 0,88 0,022 0,013 0,011 0,020 0,020 0,056
Kim loại phụ gia 0,070 0,95 0,200 0,014 0,017 0,040 0,010 0,210
Cơ tính:
Cường độ kéo
Rm (MPa) Giới hạn chảy
ReL (MPa) Độ giãn dài
A (%) Độ dai va đập
nhiệt độ thường
KV2 (J)
Giá trị tiêu chuẩn 415 – 550 ≥ 330 ≥ 22 ≥ 27
Kết quả 480 360 31 110
Yêu cầu kiểm tra lỗi của kim loại mối hàn bằng tia: cấp 1
Chú ý: Để thực hiện theo mục “Chú ý hàn TIG” ở điểm 3 “Thép cacbon, thép hợp kim thấp, thép chịu nhiệt, dây hàn TIG thép inox” của catalog này và thuyết minh dưới đây:
1. Trước khi hàn, thuốc hàn phải được sấy 1- 2 tiếng đồng hồ ở nhiệt độ 300 – 3500C, dây hàn phải ở trạng thái khô ráo, không dính bám dầu mỡ,…
2. Trước khi hàn phải làm sạch triệt để các tạp chất ở khu vực hàn như: dầu mỡ, gỉ sét, nước ..