Tiêu chuẩn áp dụng:
• ASME/AWS: A5.5 E7018-A1
Đặc điểm – ứng dụng:
• Que han chịu nhiệt viêt đứcVD-7018-A1 là loại que hàn thuộc nhóm hydrogen thấp, kim loại có bổ xung hàm lượng molipden nên mối hàn chịu nhiệt độ cao. Xỉ hàn dễ bong, dễ làm sạch, ít bắn nổ.
• Thích hợp để hàn thép hợp kim thấp có hàm lượng Mo đến 0.65%. Chịu tải trọng từ 490 – 550 (Mpa), làm việc ở nhiệt độ cao như: Kết cấu lò luyện, buồng đốt, nhiệt điện …
Thành phần hóa (%):
C Mn Si P S Mo
Yêu cầu ≤ 0.12 ≤ 0.9 ≤ 0.6 ≤0.03 ≤0.03 0.4~ 0.65
Đạt được 0.06 0.85 0.48 0.02 0.009 0.5
Cơ tính kim loại mối hàn:
Độ bền chảy
(Mpa) Độ bền đứt
(Mpa) Độ dãn dài
(%) Độ dai va đập
(J) Xử lý nhiệt
(0C xh)
Yêu cầu ≥ 400 ≥ 490 ≥ 25 Không yêu cầu 620±15 x1
Đạt được 580 660 26 – 620±15 x1
Hướng dẫn sử dụng:
• Làm sạch dầu, mỡ, bụi bẩn trước khi hàn.
• Sấy que hàn ở 300~350 0C trong thời gian 30~60 phút trước khi hàn.
• Gia công mép hàn theo đúng quy phạm.
• Lựa chọn dòng hàn phù hợp để tránh các khuyết tật phát sinh.
• Các đường hàn lót nên sử dụng que Ø 3,2
• Sử dụng nguồn điện AC hoặc DC (+)
• Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Đường kính (mm) Ø 3.2 Ø 4.0 Ø 5.0
Chiều dài (mm) 350 400 400
Cường độ dòng điện (A) Hàn bằng 100~140 140~180 180~220
Hàn đứng & hàn trần 80~120 120~160 160~200
Ứng Dụng Que hàn thép chịu nhiệt Việt đức VD-7018-A1(620℃)
Hàn thép Hợp kim Mo thấp
Chịu tải trọng đến 550 Mpa,
Thích hợp cho: Kết cấu lò luyện, buồng đốt…
Que hàn thép chịu nhiệt Việt đức VD-7018-A1(620℃)
Thông số kỹ thuật:
Model: VD-7018-A1
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn Mỹ: ASME/AWS: A5.5 E7018-A1
Kích thước dây : 3.2mm; 4.0mm; 5.0mm
Thành phần hóa học:
C: 0.06%; Si: 0.48%; Mn: 0.85%; P:0.02; S: 0.009%; Mo: 0.5%
Cấu tạo vật lý:
Giới hạn chảy YS(MPa): 580
Độ bền kéo TS(MPa): 600
Độ giãn dài EL (%): 26
IV (J): 400℃
Nguồn hàn: AC/DC (+)
Quy cách đóng gói: 20Kg/1Hộp
Thương Hiệu: VIỆT ĐỨC
Xuất xứ: VIỆT NAM